Bắt Đầu Vận Hành
Với gạc vặn chuyển đổi chiều quay (3) bạn có thể thay đổi hướng xoay của dụng cụ điện. Tuy nhiên, việc này không thực hiện được khi công tắc Tắt/Mở được nhấn (9).
Xoay theo chiều kim đồng hồ: Để vặn các vít và siết các đai ốc hãy nhấn gạc vặn chuyển đổi chiều quay (3) sang bên trái cho tới cữ chặn.
Xoay ngược chiều kim đồng hồ: Để nới lỏng hoặc tháo các vít và đai ốc hãy nhấn gạc vặn chuyển đổi chiều quay (3) sang bên phải cho tới cữ chặn.
Giao diện người dùng (8), xem hình C, dùng để chọn trước tốc độ và chọn trước chế độ làm việc cũng như hiển thị tình trạng của dụng cụ điện.
Hiển thị trạng thái dụng cụ điện
Hiển thị trạng thái dụng cụ điện (15) sẽ báo trạng thái hiện tại của dụng cụ điện.
Màu Hiển thị trạng thái | Ý nghĩa | Biện Pháp Sửa Chữa |
---|---|---|
Màu xanh lá | Dụng cụ điện được bật và sẵn sàng vận hành | – |
Vàng | Đã đạt đến nhiệt độ điện tới hạn | Tắt dụng cụ điện và để nguội. |
Pin gần cạn | Hãy sạc pin. | |
Màu đỏ | Dụng cụ điện bị quá nhiệt | Hãy làm mát dụng cụ điện. |
Bộ nguồn cạn điện | Hãy sạc pin. | |
Nháy xanh dương | Dụng cụ điện được kết nối với thiết bị đầu cuối di động/cài đặt được truyền đi | – |
Chọn trước tốc độ
Với nút để chọn trước tốc độ (19), bạn có thể chọn trước số vòng quay cần thiết ở 3 cấp độ. Nhấn nút bàn phím (19) liên tục, cho đến khi thiết lập mong muốn được báo hiệu trên màn hình hiển thị chỉ số vòng quay (20). Lưu các thiết lập được chọn.
Bạn có thể chọn sẵn Chọn trước tốc độ qua Bosch Toolbox App.
Tốc độ cần có tùy thuộc vào vật liệu và điều kiện hoạt động, và có thể xác định được bằng thử nghiệm thực tế.
Thiết lập cơ bản số vòng quay theo cấp độ | |||
---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | |
[/phút] | [/phút] | [/phút] | |
Số lượng mức tốc độ | |||
3 | 0–800 | 0–2300 | 0–3400 |
Với nút để chọn trước tốc độ (19), bạn có thể chọn trước số vòng quay cần thiết cả khi đang vận hành.
Chọn chế độ làm việc
Dụng cụ điện có 2 chế độ làm việc A và B (16). Bạn có thể lập trình thêm chế độ làm việc cho các ứng dụng khác nhau qua Bosch Toolbox App dưới A và B (16) và chỉnh chế độ hiện tại.
Để chuyển đổi giữa các chế độ làm việc A và B (16), hãy nhấn nút chế độ (17).
Chế độ làm việc mặc định (16) | Ý nghĩa | Chức năng |
---|---|---|
A | Giảm tốc tự động | Ở chế độ làm việc A, dụng cụ điện giảm số vòng quay khi siết chặt (Cơ cấu đập hoạt động). Có thể điều chỉnh thời điểm giảm tốc độ bằng bộ điều chỉnh trong ứng dụng Bosch Toolbox. |
B | Ngắt tự động | Trong chế độ làm việc B, dụng cụ điện tự động dừng ngay khi vít chạm tới phần tựa đầu. Có thể điều chỉnh thời điểm ngắt bằng bộ điều chỉnh trong ứng dụng Bosch Toolbox. |
Khóa/mở khóa giao diện người dùng
Giao diện người dùng có thể được khóa và mở khóa bằng chức năng “Khóa giao diện người dùng” trong ứng dụng Bosch Toolbox.
Khóa và mở khóa thông qua giao diện người dùng:
Kích hoạt chức năng "(Mở) khóa thiết bị" trong ứng dụng Bosch Toolbox.
Chức năng này bây giờ cũng được kích hoạt trên dụng cụ điện.
Để khóa hoặc mở khóa giao diện người dùng, nhấn và giữ hai nút Chế độ (17) và Chọn trước tốc độ quay (19) trong 5 giây.
LƯU Ý: Nếu chức năng "Khóa giao diện người dùng" hoạt động, thiết lập lại về cài đặt xuất xưởng được bỏ kích hoạt tự động qua dụng cụ điện.